Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 2 (Có đáp án) 20 đề ôn tập môn Toán lớp 2 năm 2021 – 2022

Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 2 tập hợp 20 đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2, có kèm theo câu trả lời. Với 5 đề ôn thi học kì 2 môn Văn kết nối tri thức với cuộc sống và 15 đề ôn thi được chia sẻ giúp các em học sinh lớp 2 luyện tập thành thạo các bài toán chuẩn bị cho kì thi học kì 2 năm học 2021 – 2022 đạt kết quả cao. quả cao.
Với các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao, các em sẽ nắm vững các dạng Toán, cũng như biết cách phân bổ thời gian làm bài một cách hợp lý. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm 180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2 để ôn thi học kì 2 hiệu quả. Chúng tôi mời bạn tải xuống miễn phí:
Bộ đề ôn tập toán lớp 2 |
- Đề cương ôn tập học kì 2 sách Toán 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Ôn tập toán lớp 2
- Đề cương ôn tập Toán lớp 2 – Đề số 1
- Đề cương ôn tập Toán lớp 2 – Đề số 2
- Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 – Đề số 3
- Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 – Đề 4
- Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 – Đề số 5
- Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 – Đề 6
- Chuyên đề ôn tập toán lớp 2 – lớp 7 |
- Chuyên đề ôn tập toán lớp 2 – lớp 8
Đề cương ôn tập học kì 2 sách Toán 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu hỏi 1: Các số 357, 565, 429, 678 được sắp xếp theo thứ tự từ bé nhất đến lớn nhất là:
A. 357, 429, 565, 678
C. 357, 565, 678, 429
B. 678, 565, 429, 357
D. 678, 429, 327, 565
Câu 2: Trong phép tính 5 x 4 = 20 thì 4 được gọi là
A. Tích
B. Yếu tố
C. Số chia
D. Tình yêu
Câu hỏi 3: >, <, =
537 497
365 300 + 60 + 5
Câu hỏi 4: Con số?
2km = ………… m
70 cm = ………… dm
Câu hỏi 5: Mỗi dãy có 2 học sinh. Hỏi 5 hàng như vậy có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Số học sinh có 5 hàng như vậy là ……. học sinh.
Câu hỏi 6: Kết nối?
Câu 7: Tính rồi tính
358 + 214 845 – 120 236 + 523 880 – 54
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Câu 8: Tính toán:
420 + 53 – 212 =
……………………………………………………
……………………………………………………
1000 – 400 + 99 =
……………………………………………………
……………………………………………………
Câu 9: Cho các số 2, 5, 10. Thực hiện các phép tính nhân, chia thích hợp từ ba số đã cho.
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Câu 10: Một cửa hàng buổi sáng bán được 345 kg gạo, buổi chiều nhiều hơn buổi sáng 136 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Ôn tập toán lớp 2
Đề cương ôn tập Toán lớp 2 – Đề số 1
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
35 + 40 …………. …………. …………. |
86-52 …………. …………. …………. |
73-53 …………. …………. …………. |
5 + 62 …………. …………. …………. |
33 + 55 …………. …………. …………. |
88-6 …………. …………. …………. |
Bài 2: Viết các số: 50; 48; 61; 58; 73; 84 theo thứ tự từ lớn nhất đến nhỏ nhất:
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 3:
Một cuộn băng dài 96 cm, tôi cắt bỏ 26 cm. Đoạn băng còn lại dài bao nhiêu cm?
Sự hòa tan
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………….
Bài 4:
Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 48 người con, trong đó có 23 con gà. Mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?
Sự hòa tan
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………….
Bài 5: > =
một. 45 – 24 ….. 17 + 10
24 + 35 ….. 56 – 36
6 + 4 ……. 7 + 2
b. 32 + 16 …… 20 + 28
37 – 17 …… 56 – 36
10 – 2 …….. 10 – 1
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 – Đề số 2
Câu hỏi 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống
một. 32 + ….. = 65
b. …. +54 = 87
c. 72 – 24 = …
d. 35 + 43 <..... <90 - 10
Câu 2: Viết số và dấu hiệu cho phép tính đúng.
= |
4 |
= |
số 8 |
Câu hỏi 3: Nhập dấu +; –
15 ….. 5 …… 2 = 12
17 ……. 3 …… 11 = 3
Câu hỏi 4: Tìm một số có số bị cộng với 40 rồi trừ đi 30 để được 20.
Câu trả lời
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………….
Câu hỏi 5: Hà có nhiều hơn Hà 7 cái kẹo nhưng ít hơn Hà 9 cái kẹo. Hà có bao nhiêu cái kẹo?
Câu trả lời
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………….
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 – Đề số 3
Câu hỏi 1:
Ngày thứ 3 của tháng là Chủ nhật. Ngày thứ 10 của tháng đó là ngày thứ mấy?
Đáp lại: ………………………………
Câu 2:
Dũng có một số viên bi, Dũng cho Khánh 14 viên bi. Dũng còn lại 15 viên bi. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi?
Câu trả lời
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………….
Câu hỏi 3:
a) Hình bên có ….. điểm; vâng ….. đường thẳng
b) Đọc tên các dòng: …………………….
Câu hỏi 4:
Bình có 78 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo, Bình còn lại 52 viên. Bình đã cho Đào bao nhiêu cái kẹo?
Câu trả lời
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………….
Câu hỏi 5:
Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số đơn vị đều bằng 5
Câu trả lời
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………….
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 – Đề 4
I- PHẦN THỬ NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu hỏi 1: Số 95 đọc là:
A. Chín năm
B. Chín lăm
C. Chín mươi năm
D. Chín mươi lăm
Câu 2: Số đứng trước 89 là:
A. 80
B. 90
C. 88
D. 87
Câu hỏi 3: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 98
B. 99
C. 11
D. 10
Câu hỏi 4: 14 + 2 =… Số điền vào chỗ chấm là:
A. 16
B. 20
C. 26
D. 24
Câu hỏi 5: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 được gọi là:
A. Hạng
B. Nhãn hiệu
C. Số bị trừ
D. Trừ đi
Câu hỏi 6: Số thích hợp điền vào chỗ trống trong phép tính:
98 -…. = 90 là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
Câu 7: 2dm 3 cm =… cm
A. 32 cm
B. 23 cm
C. 203 cm
D. 230 cm
Câu 8: Có bao nhiêu hình tam giác trong hình bên?
A. 2 hình ảnh
B. 3 hình ảnh
C. 4 hình
Câu 9: Trong một phép trừ, biết hiệu là số nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số là 6 và số trừ là 68. Số bị trừ là:
A.73
B. 83
C. 53
D. 37
II- PHẦN THẢO LUẬN:
Bài 1: Tính rồi tính
64 + 27
……….
……….
……….
47 + 39
……….
……….
……….
70 – 52
……….
……….
……….
100 – 28
……….
……….
……….
Bài 3: Lớp Hai có 94 học sinh. Lớp Ba có ít hơn lớp Hai là 16 học sinh. Hỏi khối ba có bao nhiêu học sinh?
Câu trả lời
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………….
Chuyên đề ôn tập toán lớp 2 – lớp 5
Phần 1: Nhiều lựa chọn
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu hỏi 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:
A. 354 B. 253 C. 345 D. 235
Câu 2: Dãy phép tính 4 x5 – 2 có kết quả như sau:
A. 22 B. 20 C. 12 D. 18
Câu hỏi 3: Thứ Năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Ngày thứ Năm tuần sau là ngày nào?
A. 9 B. 17 C. 3
Câu hỏi 4: Chọn một chữ cái có câu trả lời đúng:
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu hỏi 5: Tìm X
X: 2 = 10
A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20
II. Phần viết luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
342 điểm trở lên 254 …………………… …………………… …………………… |
789 – 436 …………………… …………………… …………………… |
68 + 17 …………………… …………………… …………………… |
92 – 46 …………………… …………………… …………………… |
Câu 2: Tính toán
3 x 8 – 12 = 36: 4 + 81 =
Câu hỏi 3:
Mỗi bạn cắt 3 ngôi sao. Bạn có thể cắt bao nhiêu ngôi sao trong tất cả?
Câu trả lời
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………….
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 – Đề 6
I. Trắc nghiệm khách quan:
Khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu hỏi 1. Kết quả của phép tính 35 + 55 là:
A. 89
B. 90
C. 91
D. 92
Câu 2. Kết quả của phép tính 79 – 23 là:
A. 54
B. 55
C. 56
D. 57
Câu 3. Tuần này, Thứ Hai là ngày 3 tháng 12. Tuần sau, Thứ Hai là ngày mấy?
A. Ngày 7 tháng 12
B. Ngày 8 tháng 12
C. Ngày 9 tháng 12
D. Ngày 10 tháng 12
Câu 4. Hình sau có:
A. 2 hình tam giác
B. 3 hình tam giác
C. 4 hình tam giác
D. 5 hình tam giác
Câu hỏi 5. Trong một phép cộng có tổng bằng 16, số hạng đầu tiên bằng 9. Số hạng thứ hai là bao nhiêu?
A. 4
B. 5
C 6
D. 7
Câu 6. Số trước 83 là số nào?
A. 81
B. 82
C. 84
D. 85
II. Phần viết luận
Làm các bài tập sau:
Câu 7. Tính rồi tính
a, 25 + 9
b, 100 – 16
Câu 8. Tìm x
a) x + 5 = 22
b) x – 15 = 25
Câu 9. Một bao gạo nặng 24 kg, một bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi một bao ngô nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 10. Tìm hiệu giữa số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.
Chuyên đề ôn tập toán lớp 2 – lớp 7 |
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Câu hỏi 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989; Năm 199; 879; 950 là:
A. 989
B. 199
C. 879
D. 950
Câu 2: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 243 + 716 =?
A. 969
B. 959
C. 559
D. 569
Câu hỏi 3: (1 điểm) Số bị chia và số bị chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương số là:
A. 40
B. 32
C. 9
D. 8
Câu hỏi 4: (1 điểm) Tích của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 100
B. 111
C. 999
D. 1000
Câu hỏi 5: (1 điểm) 1km =… m?
A. 10m
B. 20 m
C. 100m
D. 1000m
Câu hỏi 6: (1 điểm) Một hình tứ giác cạnh có chu vi là:
A.15cm
B. 10 cm
C. 11cm
D. 12cm
II. Phần tiểu luận: (4 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
532 + 245
……………..
……………..
……………..
351 điểm trở lên 46
……………..
……………..
……………..
972 – 430
……………..
……………..
……………..
589 – 35
……………..
……………..
……………..
Câu 8: (2 điểm). Lớp em có 32 học sinh, cô giáo chia thành 4 nhóm. Mỗi nhóm có bao nhiêu bạn?
Câu trả lời
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………….
Chuyên đề ôn tập toán lớp 2 – lớp 8
I.MULTIPLE-lựa chọn (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.)
Câu hỏi 1 M1. Số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 10 |
B. 20 |
C. 30 |
D. 99 |
Câu 2 M1. Kết quả của phép tính 35 + 24 là:
A. 59 |
B. 61 |
C. 62 |
D. 71 |
Câu 3 M2 Điền số đúng vào chỗ trống
3dm 4cm = …… cm?
A. 7 |
B. 34 |
C. 43 |
D. 70 |
Câu 4 M2. Tìm x biết 50 – x = 18
A. 42 |
B. 38 |
C. 32 |
D. 28 |
Câu hỏi 5 M3 Có bao nhiêu ngày trong tháng 2 năm 2020?
A. 30 ngày |
B. 31 ngày |
C. 29 ngày |
D. 28 ngày |
Câu 6 M1 Điền vào các ô trống sau
Hình tứ giác là hình có ….. cạnh
A. 2 |
B. 3 |
C. 4 |
D. 5 |
II. BÀI VĂN
Câu 7. M2.
> < = |
64 – 5 …. 29 + 9 |
64 – 5 …. 50 + 9 |
81 – 4 …. 79 +4 |
45 + 5 …. 55 + 5 |
Câu 8. Đặt rồi tính: M3
45 + 55 …………………….. …………………….. …………………….. |
90 – 46 ………. …………………….. …………………….. |
Câu 9. M3 Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn số Lan 16 bông. Bạn Liên đã hái được bao nhiêu bông hoa?
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem đáp án