ĐTCL mùa 7: Danh sách các tướng và kỹ năng chi tiết

Đấu trường chân lý mùa 7 – Thế giới rồng chính thức ra mắt game thủ vào phiên bản 12.11 với rất nhiều điều mới mẻ bao gồm cơ chế mới, hệ tộc mới và dàn tướng mới. Mỗi một vị tướng sẽ sở hữu những kỹ năng riêng biệt và vô cùng thú vị, hứa hẹn sẽ tạo nên một mùa Đấu trường chân lý vô cùng hấp dẫn. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp những vị tướng mới và kỹ năng của chúng trong Đấu trường chân lý mùa 7.
Tải Liên minh huyền thoại
ĐTCL mùa 7: Danh sách các tướng và kỹ năng chi tiết
- Tướng 1 vàng
- Tướng 2 vàng
- Tướng 3 vàng
- Tướng 4 vàng
- Tướng 5 vàng
- Rồng Thần
Lưu ý: Vì danh sách khá dài nên các bạn hãy nhấn Ctrl + F để tìm kiếm theo tên tướng mình cần xem kỹ năng nhé.
Tướng 1 vàng
Aatrox
Tộc: Kim Long
Hệ: Chiến Binh
Skill: chém đối phương, gây sát thương tương đương 280% / 290% / 300% SMCK và hồi 250 / 325 / 400 máu cho bản thân
Ezreal
Tộc: Lôi Long
Hệ: Xạ Tiễn
Skill: bắn một phát đạn vào người đối phương gây 175 / 250 / 350 sát thương phép và nhận 20% tốc độ đánh cộng thêm (tối đa 5 stack).
Heimerdinger
Tộc: Luyện Rồng
Hệ: Pháp Sư
Skill: ném trứng rồng vào đối phương có lượng máu cao nhất, gây 225 / 300 / 400 sát thương phép và làm choáng trong 2 / 2.25 / 2.5 giây.
Karma
Tộc: Bích Long
Hệ: Chiến Binh Rồng
Skill: tung chưởng vào kẻ địch gây 225 / 300 / 375 sát thương phép trong một phạm vi nhỏ.
Leona
Tộc: Huyễn Long
Hệ: Hộ Pháp
Skill: tạo khiên giảm 30 / 40 / 80 sát thương từ mọi nguồn trong vòng 4 giây.
Nidalee
Tộc: Thượng Long
Hệ: Hóa Hình
Skill: hóa báo, giảm tầm đánh đi 1 ô nhưng nhận thêm tốc độ di chuyển và 55% / 60% / 65% tốc độ đánh. Trong dạng báo, Nidalee sẽ cào đối phương sau mỗi 3 đòn đánh, gây sát thương bằng 300% SMCK.
Sejuani
Tộc: Bang Hội
Hệ: Kỵ Sĩ
Skill: vung chùy một quãng rộng, gây sát thương theo hình nón tương đương với 5% máu tối đa của Sejuani. Sau đó tiếp tục tấn công, gây sát thương thêm lần nữa và làm choáng trong 1.5 / 1.75 / 2 giây.
Senna
Tộc: Cuồng Long
Hệ: Pháo Thủ
Skill: Bắn một đám sương mù đen về phía kẻ địch xa nhất, gây 200% sát thương vật lý và 400 / 500 / 600 sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên.
Sett
Tộc: Cuồng Long
Hệ: Chiến Binh Rồng
Skill: Trong 4 giây, Sett nhận thêm 50 / 60 / 80 giáp và kháng phép. Các cú đấm tiếp theo gây 150% SMCK thành sát thương vật lý.
Skarner
Tộc: Thượng Long
Hệ: Đấu Sĩ
Skill: Tạo lớp khiên 400 / 550 / 700 máu trong 8 giây, tăng 175% / 200% / 225% tốc độ đánh.
Tahm Kench
Tộc: Lễ Hội
Hệ: Đấu Sĩ
Skill: Tạo lớp khiên 250 / 325 / 450 cộng với 10% máu tối đa của Tahm Kench trong 6 giây. Khi khiên còn hiệu lực, đối thủ đánh Tahm Kench bị phản lại 50 / 125 / 175 sát thương phép trong 3 giây.
Taric
Tộc: Bích Long
Hệ: Hộ Pháp
Skill: Tăng 60 / 80 / 150 giáp cho Taric và một đồng minh gần nhất trong 6 giây.
Vladimir
Tộc: Thượng Long
Hệ: Pháp Sư
Skill: Gây 250 / 350 / 450 sát thương phép và hồi 200 / 300 / 400 máu.
Tướng 2 vàng
Ashe
Tộc: Bích Long
Hệ: Chiến Binh Rồng, Xạ Tiễn
Skill: Bắn 8 chùm tên gây 175 / 250 / 350 sát thương phép và giảm 30% tốc độ đánh trong vòng 3 giây.
Braum
Tộc: Đồ Long
Hệ: Hộ Pháp
Skill: Giơ khiên giảm 60% / 70% / 80% sát thương từ 1 hướng trong vòng 4 giây.
Gnar
Tộc: Bích Long
Hệ: Hóa Hình
Skill: Gnar chuyển sang dạng Mega, nhảy vào kẻ địch và hất tung chúng lên trong 1 giây. Gnar cũng nhận thêm 30 / 50 / 80 SMCK và 30 / 40 / 60 giáp.
Jinx
Tộc: Lễ Hội
Hệ: Pháo Thủ
Skill: Ném một đống bẫy vào đối thủ. Bẫy phát nổ sau thoáng chốc, gây 250 / 350 / 550 sát thương phép và làm choáng 1.5 / 2 / 2.5 giây. Jin nhận 10 năng lượng với mỗi cái bẫy không nổ trúng đối phương.
Kayn
Tộc: Cuồng Long, Kim Long
Hệ: Sát Thủ
Skill: Quét lưỡi hái theo đường thẳng gây 180% SMCK thành STVL và gây thêm 100 / 150 / 225 sát thương phép cho kẻ địch đầu tiên trúng chiêu.
Lillia
Tộc: Đồ Long
Hệ: Kỵ Sĩ, Pháp Sư
Skill: Nện xuống một khu vực xung quanh kẻ địch gây 180 / 275 / 400 sát thương phép và gây thêm 180 / 275 / 400 sát thương phép cho kẻ địch ở trung tâm vụ nổ.
Nami
Tộc: Thượng Long
Hệ: Bí Ẩn, Pháp Sư
Skill: triệu hồi một cơn sóng nảy giữa 2/3/4 kẻ địch hoặc đồng minh, gây 125/150/175 sát thương cho địch và hồi 125/150/175 máu cho đồng minh. Ưu tiên các đối tượng thấp máu.
Qiyana
Tộc: Lôi Long
Hệ: Sát Thủ
Skill: Qiyana lướt tới một vị trí thuận lợi để ám sát đối phương với lưỡi đao của cô ta, gây 200 / 300 / 425 sát thương phép và giải giới đối phương trong 1.5 / 2 / 2.5 giây.
Shen
Tộc: Cuồng Long
Hệ: Đấu Sĩ, Chiến Binh
Skill: Tạo một vòng tròn bảo hộ trong 3 / 4 / 5 giây. Đồng minh đứng trong vòng tròn né mọi đòn đánh thường. Shen nhận thêm 30 / 40 / 60 kháng phép.
Thresh
Tộc: Ám Long
Hệ: Hộ Pháp
Skill: Móc kẻ địch xa nhất, gây 175 / 350 / 800 sát thương phép và kéo chúng về phía Thresh trong 2 giây.
Tristana
Tộc: Luyện Rồng
Hệ: Pháo Thủ
Skill: Ném bọc thuốc nổ vào kẻ địch gần nhất chưa có bọc thuốc nổ trên đầu. Bọc phát nổ trong 3 giây, gây 150% / 160% / 170% SMCk thành STVL cho kẻ địch xung quanh và gây thêm 100 / 150 / 225 sát thương phép cho kẻ địch đầu tiên. Số bọc thuốc nổ tối đa là 2.
Twitch
Tộc: Bang Hội
Hệ: Xạ Tiễn
Skill: Ném bình thuốc độc gây 120% STVL và 50 / 75 / 100 sát thương phép đồng thời giảm giáp của đối thủ đi 40% trong 5 giây.
Yone
Tộc: Huyễn Long
Hệ: Chiến Binh
Kỹ năng nội tại: Các đòn đánh của Yone sẽ lần lượt gây thêm 33% STVL hoặc 100 / 150 / 200 sát thương phép.
Tướng 3 vàng
Anivia
Tộc: Bích Long
Hệ: Thần Thoại, Thuật Sĩ
Skill: triệu hồi bão tuyết quanh mục tiêu gây 350 / 450 / 650 sát thương phép trong 3 giây, giảm kháng phép của kẻ địch trong vùng bão đi 40%.
Diana
Tộc: Đồ Long
Hệ: Sát Thủ
Skill: triệu hồi một lớp khiên 350 / 450 / 600 và 5 / 6 / 8 quả cầu xoay xung quanh. Các quả cầu gây 100 / 110 / 120 sát thương phép khi nổ trúng kẻ địch. Khi nổ trúng, khiên của Diana được reset.
Elise
Tộc: Ám Long
Hệ: Hóa Hình
Skill: Elise hóa nhện, giảm 1 ô tầm đánh và có thêm kỹ năng Venomous Bite. Venomous Bite: Đòn đánh tiếp theo gây thêm 180 / 220 / 275 sát thương phép. Nếu tiêu diệt được mục tiêu, Elise đu lên rồi hạ xuống kẻ địch thấp máu nhất, cắn thêm một lần nữa với sát thương tương đương.
Illaoi
Tộc: Thượng Long
Hệ: Đấu Sĩ
Skill: quật tượng thần xuống đất, triệu hồi 3 xúc tu gây 125 / 175 / 250 sát thương phép theo hình nón. Illaoi đánh cắp 15% giáp và kháng phép từ mỗi kẻ địch bị đánh trúng trong 6 giây.
Lee Sin
Tộc: Lôi Long
Hệ: Chiến Binh Rồng
Skill: sút đối thủ ngược về đằng sau, gây 225 / 300 / 425 sát thương phép cho tất cả kẻ địch bị va phải và làm choáng chúng trong 1.5 / 2 / 2.5.
Lulu
Tộc: Luyện Rồng
Hệ: Bí Ẩn, Thuật Sĩ
Skill: hóa phép 3 / 4 / 5 kẻ địch hoặc đồng minh ở gần nhất. Đồng minh được tăng 70% / 80% / 120% tốc độ đánh trong 5 giây. Kẻ địch bị làm choáng và hóa thành bé rồng vô hại trong 1.5 giây, nhận thêm 20% sát thương từ mọi nguồn. Nếu quá ít đối tượng xung quanh, Lulu sẽ tự buff tốc đánh cho cô.
Nunu
Tộc: Huyễn Long
Hệ: Kỵ Sĩ
Skill: cắn kẻ địch gây 300 / 450 / 900 sát thương phép. Nếu đối phương thấp máu hơn Nunu, chúng chịu thêm 33% sát thương và chiêu thức sẽ gây sát thương chuẩn thay vì sát thương phép.
Olaf
Tộc: Đồ Long
Hệ: Đấu Sĩ, Chiến Binh
Kỹ năng nội tại: nhận 5 SMCK mỗi lần chết (10 trong Xúc Xắc Điên Cuồng)
Kỹ năng chủ động: bổ kẻ địch gây 200% STVL và nhận thêm 45% / 50% / 55% tốc độ đánh trong 4 giây. Nếu Olaf dưới 50% máu, tốc độ đánh cộng thêm này sẽ nhân đôi.
Ryze
Tộc: Bang Hội
Hệ: Pháp Sư
Skill: Ném 1 quả cầu gây 200% / 300% / 500% năng lượng của hắn thành STPT. Mỗi lần tung chiêu tăng mana của Ryze lên 20 và số quả cầu ném ra thêm 1.
Swain
Tộc: Cuồng Long
Hệ: Chiến Binh Rồng, Hóa Hình
Skill: Chuyển sang dạng rồng. Đòn đánh thường chuyển thành cầu lửa gây 90 / 150 / 225 STPT và có thêm kỹ năng Greater Fireball. Greater Fireball: Quả cầu lửa tiếp theo gây thêm 100% sát thương và nổ lan.
Sylas
Tộc: Ám Long
Hệ: Đấu Sĩ, Pháp Sư
Skill: vung xích gây 200 / 300 / 450 sát thương phép và tăng mana dùng chiêu của kẻ địch lên 35%. Nếu trừ mana được ít nhất một kẻ địch, Sylas nhận 350 / 450 / 550 khiên.
Varus
Tộc: Thượng Long
Hệ: Xạ Tiễn
Skill: bắn sợi xích gây 210/220/230% STVL cho kẻ địch đầu tiên trúng chiêu và làm choáng 1.5/1.75/2 giây. Sợi xích sau đó trói 3 kẻ địch xung quanh, gây 120/180/280 sát thương phép và làm choáng trong khoảng thời gian còn lại.
Volibear
Tộc: Kim Long
Hệ: Chiến Binh Rồng, Thần Thoại
Skill: nổi điên và nhận thêm 200 / 300 / 500 máu. Mỗi đòn đánh thứ 3 gây thêm 200 / 225 / 275 STPT, lan ra cả 3 / 4 / 5 kẻ địch xung quanh.
Tướng 4 vàng
Corki
Tộc: Lễ Hội
Hệ: Pháo Thủ
Skill: phóng 1 loạt 4 tên lửa gây sát thương bằng 60% SMCK của hắn ta. Quả tên lửa cuối cùng gây 175% / 180% / 250% STVL cộng thêm 125 / 200 / 500 STPT và nổ lan.
Hecarim
Tộc: Cuồng Long
Hệ: Kỵ Sĩ
Skill: Triệu hồi binh đoàn kỵ sĩ ma lao qua kẻ địch gây 100 / 200 / 1600 sát thương và làm choáng trong 2.5 / 2.5 / 8 giây.
Neeko
Tộc: Bích Long
Hệ: Hóa Hình
Skill: Mỗi round, Neeko ngụy trang thành đồng minh gần nhất, cộng thêm SMCK, tốc độ đánh, SMPT và tất cả các chỉ số khác của đồng minh trừ máu. Cô ấy cũng nhận một lượng khiên 275 / 400 / 1200 cộng thêm 10% / 20% / 50% máu tối đa của đồng minh. Khi lớp khiên vỡ, cô ấy hóa hình thành Neeko và triệu hồi hoa nổ gây 275 / 400 / 1200 STPT và làm choáng kẻ địch trong 2 giây. Sau đó, Neeko sẽ triệu hồi hoa mỗi khi hồi đủ 100 mana.
Ornn
Tộc: Lôi Long
Hệ: Đấu Sĩ, Thần Thoại
Skill: Gọi linh dương lao từ kẻ địch xa nhất về phía Ornn, kẻ địch bị linh dương húc trúng giảm 50% tốc độ đánh trong 3 giây và nhận 175 / 275 / 575 sát thương phép. Khi linh dương đến gần, Orn húc để đổi hướng linh dương. Linh dương lần 2 làm choáng kẻ địch trong 3 giây và gây sát thương tương tự.
Sona
Tộc: Lễ Hội
Hệ: Thuật Sĩ
Skill: Phóng một dải hợp âm về phía kẻ địch, gây 250 / 350 / 1200 sát thương phép và làm choáng trong 2 / 3 / 8 giây.
Talon
Tộc: Bang Hội
Hệ: Sát Thủ
Skill: Tàng hình trong 1.5 giây và phóng ra một loạt lưỡi dao thành vòng tròn (giống chiêu cuối trong LMHT). Các lưỡi dao gây sát thương tương đương với 48% SMCK của Talon. Sau đó, Talon nhảy vào một kẻ địch, triệu hồi các lưỡi dao về phía hắn, gây sát thương trên đường bay và gây thêm 480% SMCK + 120 / 200 / 1000 sát thương phép.
Xayah
Tộc: Cuồng Long
Hệ: Xạ Tiễn
Skill: Trong 4 giây, đòn đánh thường của Xayah sẽ kèm theo lông vũ gây thêm 8% SMCK và ở lại sau lưng mục tiêu. Các đối thủ xung quanh mục tiêu đầu tiên cũng sẽ bị dính lông (tối đa 2 / 2 / 3 lông). Hết 4 giây, Xayah triệu hồi lông vũ gây thêm 30% SMCK + 10 / 12 / 30 sát thương phép cho các kẻ địch trúng lông.
Tướng 5 vàng
Yasuo
Tộc: Huyễn Long
Hệ: Chiến Binh, Chiến Binh Rồng
Skill: tự tạo 175 / 250 / 2000 giáp trong 1 giây và lướt tới đối phương, chém kẻ địch xung quanh gây 200% SMCK. Mỗi nhát chém thứ 3, Yasuo gây gấp 3 lần sát thương lên một vùng rộng lớn, đồng thời hất tung kẻ địch trong 1.5 giây. Nếu chỉ có 1 kẻ địch còn sống, Yasuo sẽ liên tục chém cho tới khi đối phương gục xuống.
Pyke
Tộc: Ám Long
Hệ: Sát Thủ
Skill: Pyke phóng tới kẻ địch thấp máu nhất và tấn công chúng với chiêu cuối Tử Thần Đáy Sâu, gây 450 / 650 / 5000 sát thương phép trong vùng dấu X. Kẻ địch trúng chiêu bị giảm hồi máu 50% trong 8 giây. Nếu đối phương dưới 30% / 40% / 100% máu, hắn ngay lập tức kết liễu nạn nhân và tung chiêu lần nữa gây 315 / 455 / 3500 sát thương phép.
Soraka
Tộc: Bích Long
Hệ: Tinh Nữ
Kỹ năng nội tại: khi có bất cứ đồng minh nào xuống dưới 50% máu, Soraka được hồi 5 năng lượng mỗi đòn đánh
Kỹ năng chủ động: Gọi mưa sao băng. Đồng minh được sao rơi trúng hồi 50 / 100 / 1000 máu.
Bard
Tộc: Bang Hội
Hệ: Nhạc Công
Skill: Ném chiêu cuối Thiên Mệnh Khả Biến và khu vực đông kẻ địch nhất, làm choáng 2 / 2.5 / 10 giây và khiến kẻ địch nhận thêm 20% sát thương từ mọi nguồn. Nếu ném trúng ít nhất một kẻ địch, Bard sẽ bật chế độ bay lắc và bắt đầu nhảy múa ăn mừng.
Zoe
Tộc: Trộm Phép
Hệ: Kim Long, Pháp Sư
Skill: Nhận ngẫu nhiên các chiêu cuối mạnh mẽ.
Rồng Thần
Daeja – 8 vàng
Tộc: Huyễn Long
Hệ: Rồng
Kỹ năng nội tại: Đòn đánh thường gây thêm 50 / 90 / 250 sát thương phép và giảm 3 kháng phép của đối thủ.
Kỹ năng chủ động: Tung chưởng vào nơi kẻ địch đứng đông nhất, gây 100 / 180 / 1000 sát thương phép. Trong 5 giây kế, các đòn đánh của Daeja xây lên 3 lớp hàng rào.
Idas – 8 vàng
Tộc: Kim Long
Hệ: Rồng, Hộ Pháp
Skill: Bao phủ bản thân trong lớp vảy cứng, giảm 50 / 75 / 300 sát thương nhận vào. Sau đó, Idas gầm lên hồi 300 / 500 / 2500 máu cho bản thân và tạo một lớp khiên 150 / 250 / 777 cho tất cả đồng minh trong 5 giây. Khi khiên còn hiệu lực, Idas nhận 40% tốc độ đánh.
Shi Oh Yu – 8 vàng
Tộc: Bích Long
Hệ: Rồng, Bí Ẩn
Skill: Chuyển sang trạng thái Ngọc Thể. Nhận 25% giảm sát thương, miễn nhiễm khống chế, cường hóa 3 đòn đánh tiếp theo gây thêm 325% / 350% / 1000% STVL.
Đòn thứ nhất: gây 325% / 350% / 1000% STVL và làm choáng 1.5 giây.
Đòn thứ hai: gây 325% / 350% / 1000% SMCK thành sát thương chuẩn
Đòn thứ ba: Thoát khỏi trạng thái Ngọc Thể, gây 325% / 350% / 1000% STVL theo đường thẳng và hất tung kẻ địch trong 1.5 giây.
Syfen – 8 vàng
Tộc: Ám Long
Hệ: Rồng, Đấu Sĩ
Skill: Lao tới kẻ địch xa nhất trong vòng 2 ô, gây 225% / 235% / 500% STVL và hất tung kẻ địch trên đường bay. Nếu không có kẻ địch nào xung quanh, Syfen sẽ tiếp tục lướt. Sau khi chạm đất, Syfen cắn kẻ địch gây 450% / 500% / 2500% STVL (bỏ qua 50% giáp của mục tiêu).
Ao Shin – 10 vàng
Tộc: Lôi Long
Hệ: Rồng
Skill: Ao Shin phóng một loạt tia sét về kẻ địch ngẫu nhiên. Mỗi tia sét gây 300 / 400 / 1000 sát thương phép và rút mất 20 mana của mục tiêu.
Số lượng tia sét theo cấp sao: 15 / 20 / 100
Aurelion Sol – 10 vàng
Tộc: Thượng Long
Hệ: Rồng, Thuật Sĩ
Skill: Aurelion Sol triệu hồi một hố đen dưới chân kẻ địch ngẫu nhiên. Sau 2 giây, hố đen phát nổ gây 200 / 350 / 5000 sát thương phép và giảm SMCK của kẻ địch đi 40 trong 5 giây. Sau mỗi lần tung chiêu, hố đen lại to hơn 50% và gây thêm 200 sát thương phép.
Shyvana – 10 vàng
Tộc: Cuồng Long
Hệ: Rồng, Hóa Hình
Skill: Shyvana chuyển sang dạng rồng trong phần còn lại của giao tranh. Chiêu thức của cô được thay thế bằng Flame Breath. Sau đó, Shyvana trở nên không thể bị chỉ định và bắt đầu ném cầu lửa về phía có nhiều kẻ địch nhất, gây 200 / 300 / 1000 sát thương phép và làm choáng trong 1.5 giây. Kỹ năng ở dạng rồng (Flame Breath): khạc lửa theo hình nón, gây 30% / 40% / 200% máu tối đa của Shyvana thành sát thương phép lên kẻ địch.