Kế hoạch dạy học lớp 7 bộ Chân trời sáng tạo (9 Môn) Phân phối chương trình lớp 7 năm 2022 – 2023
Phân phối chương trình lớp 7 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo gồm 9 môn, giúp quý thầy cô nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho các em học sinh của mình.
Kế hoạch dạy học lớp 7 Chân trời sáng tạo bao gồm tất cả các môn học như: Toán, Ngữ văn, Lịch sử – Địa lí, Tin học, tiếng Anh… hướng dẫn cụ thể việc tổ chức thực hiện hoạt động dạy học trong một năm học. Nội dung trong mẫu phân phối chương trình bao gồm bài học, số tiết, thời điểm, thiết bị dạy học. Vậy dưới đây là Kế hoạch dạy học lớp 7 bộ Chân trời sáng tạo, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Kế hoạch dạy học lớp 7 bộ Chân trời sáng tạo năm 2022 – 2023
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 7
- Kế hoạch dạy học môn Toán 7
- Kế hoạch dạy học Friends Plus 7
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử – Địa lí 7
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 7
- Phân phối chương trình Tin học 7
Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 7
Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 7 học kì 1
STT |
Tên bài/chủ đề |
Tên văn bản |
Số tiết |
Thời điểm |
|
1 |
Bài 1: Tiếng nói của vạn vật ( thơ 4 chữ, năm chữ) (13 tiết) |
Đọc: |
– VB1: Lời của cây |
1,2 |
Tuần 1 |
|
|
– VB2: Sang thu |
3,4 |
|
|
|
|
Đọc kết nối chủ điểm: Ông Một |
5,6 |
Tuần 2 |
|
|
|
– Thực hành Tiếng Việt |
7,8 |
|
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: -Con chim chiền chiện |
9 |
Tuần 3 |
|
|
|
Viết: |
-Làm bài thơ bốn chữ hoặc 5 chữ |
10 |
|
|
|
|
– Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ |
11 |
|
|
|
Nói và nghe: |
Tóm tắt ý chính do người khác trình bày |
12 |
|
|
|
Đọc: (7tiết) Viết: |
Ôn tập |
13 |
Tuần 4
|
2 |
Bài 2: Bài học cuộc sống( truyện ngụ ngôn) (13 tiết) |
– VB 1: Những cái nhìn hạn hẹp. |
14,15 |
|
|
|
|
– VB 2:Những tình huống hiểm nghèo |
16 |
|
|
|
|
– VB 2:Những tình huống hiểm nghèo |
17 |
Tuần 5 |
|
|
|
Đọc kết nối chủ điểm : Biết người biết ta |
18 |
|
|
|
|
– Thực hành Tiếng Việt |
19,20 |
|
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng |
21 |
Tuần 6 |
|
|
|
Viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật lịch sử hoặc sự kiện lịch sử |
22,23 |
|
|
|
|
Nói và nghe: |
Kể lại một truyện ngụ ngôn |
24 |
|
|
|
Sử dụng và thưởng thức những cách nói thú vị, hài hước trong khi nói và nghe. |
25 |
Tuần 7 |
|
|
|
Ôn tập |
26 |
|
|
3 |
Bài 3: Những góc nhìn văn chương ( Nghị luận văn học) (15 tiết) |
Đọc: (7tiết) |
– VB 1: Em bé thông minh- nhân vật kết tinh trí tuệ dân gian |
27,28 |
|
|
|
– VB2: Hình ảnh hoa sen trong bài ca dao “ trong đầm gì đẹp bằng sen” |
29,30 |
Tuần 8 |
|
|
|
Đọc kết nối chủ điểm: Bức thư gửi chú lính chì dũng cảm |
31 |
|
|
|
|
– Thực hành Tiếng Việt |
32 |
|
|
|
|
– Thực hành Tiếng Việt |
33 |
Tuần 9 |
|
|
|
– Ôn tập giữa kì I |
34t |
|
|
|
|
|
– Kiểm tra giữa kì I |
35,36 |
|
|
|
|
Sức hấp dẫn của truyện ngắn “ Chiếc lá cuối cùng” |
37 |
Tuần 10 |
|
|
Viết: |
Viết bài văn phân tích nhân vật trong tách phẩm văn học |
38,39,40 |
|
|
|
|
Thảo luận nhóm về vấn đề gây tranh cãi |
41 |
Tuần 11 |
|
|
|
Thảo luận nhóm về vấn đề gây tranh cãi |
42 |
|
|
|
– Ôn tập |
43 |
|
|
4 |
Bài 4: Quà tặng thiên nhiên ( tản văn, tuỳ bút) (13 tiết)
|
Đọc: (8tiết) Viết: |
– VB 1:Cốm vòng |
44 |
|
|
|
– VB 1:Cốm vòng |
45 |
Tuần 12 |
|
|
|
VB 2: Mùa thu về Trùng Khánh nghe hạt dẻ hát. |
46,47 |
|
|
|
|
Đọc kết nối chủ điểm: Thu sang |
48 |
|
|
|
|
– Thực hành Tiếng Việt |
49,50 |
Tuần 13 |
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: – Mùa phơi sân trước |
51 |
|
|
|
|
Viết |
Viết bài văn biểu cảm về con người, sự việc |
52 |
|
|
|
Viết |
Viết bài văn biểu cảm về con người, sự việc |
53 |
Tuần 14 |
|
|
Nói và nghe: |
Tóm tắt ý chính do người khác trình bày |
54,55 |
|
|
|
– Ôn tập |
56 |
|
|
5 |
Bài 5: Từng bước hoàn thiện bản thân (14 tiết) |
Đọc: (8 tiết) Viết: |
– VB 1: Chúng ta có thể đọc nhanh hơn |
57,58 |
Tuần 15 |
|
|
VB 2: Cách ghi chép để nắm bắt nội dung bài học |
59,60 |
|
|
|
|
Đọc kết nối chủ điểm: – Bài học từ cây cau |
61 |
Tuần 16 |
|
|
|
– Thực hành Tiếng Việt |
62,63 |
|
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: – Phòng tránh đuối nước |
64 |
|
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: – Phòng tránh đuối nước |
65 |
Tuần 17 |
|
|
|
Ôn tập cuối kì I |
66 |
|
|
|
|
KT DGck I |
67,68 |
|
|
|
|
Viết: |
Viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hay luật lệ trong hoạt đông |
69 |
Tuần 18
|
|
|
Nói và nghe |
Giải thích quy tắc hoặc luật lệ trong một trò chơi hoạt động |
70 |
|
|
|
– Ôn tập |
71,72 |
|
|
TC |
|
72 |
72 |
Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 7 học kì 2
STT |
Tên bài/chủ đề |
Tên văn bản |
Số tiết |
Thời điểm |
|
1 |
Bài 6: Hành trình tri thức ( Nghị luận xã hội) (13 tiết) |
Đọc: (8 tiết) |
– VB 1: Tự học – một thú vui bổ ích |
73,74 |
Tuần 19 |
|
|
|
– VB 2: Bàn về đọc sách |
75,76 |
|
|
|
|
Đọc kết nối chủ điểm: – Tôi đi học |
77 |
Tuần 20 |
|
|
|
– Thực hành Tiếng Việt |
78,79 |
|
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: – Đừng từ bỏ cố gắng. |
80 |
|
|
|
Viết: |
– Viết bài văn nghị luận về một vấn đề đời sống. |
81,82 |
Tuần 21 |
|
|
Nói và nghe: |
– Trình bày ý kiến về một vấn đề đời sống |
83 |
|
|
|
Nói và nghe: |
– Trình bày ý kiến về một vấn đề đời sống |
84 |
|
|
|
|
– Ôn tập |
85 |
Tuần 22 |
2 |
Bài 7: Trí tuệ dân gian ( Tục ngữ) (12 tiết) |
Đọc: (7 tiết) |
– VB 1:Những kinh nghiệm dân gian về thời tiết |
86,87 |
|
|
|
|
– VB 2: Những kinh nghiệm dân gian về lao động sản xuất. |
88 |
|
|
|
|
– VB 2: Những kinh nghiệm dân gian về lao động sản xuất. |
89 |
Tuần 23 |
|
|
|
Đọc kết nối chủ điểm: Tục ngữ và sáng tác văn chương |
90 |
|
|
|
|
– Thực hành Tiếng Việt |
91,92 |
|
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: Những kinh nghiệm dân gian về con người và xã hội |
93 |
Tuần 24 |
|
|
Viết: |
– Viết bài văn nghị luận về một vấn đề đòi sống |
94,95 |
|
|
|
Nói và nghe: |
– Trao đổi một cách xây dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt. |
96 |
|
|
|
|
– Ôn tập |
97 |
Tuần 25 |
3 |
Bài 8: Nét đẹp văn hoá Việt ( văn bản thông tin) (13 tiết) |
Đọc: (6 tiết) |
– VB 1: Trò chơi cướp cờ |
98,99 |
|
|
|
|
– VB 2: Cách gọt củ hoa thuỷ tiên |
100 |
|
|
|
|
– VB 2: Cách gọt củ hoa thuỷ tiên |
101 |
Tuần 26 |
|
|
|
Đọc kết nối chủđ iểm: Hương khúc |
102 |
|
|
|
|
– Thực hành Tiếng Việt |
103,104 |
|
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: Kéo co |
105 |
Tuần 27 |
|
|
|
– Ôn tập giữa kì II |
106 |
|
|
|
|
– Kiểm tra giữa kì II |
107,108 |
|
|
|
Viết: |
– Viết văn bản tường trình |
109,110 |
Tuần 28 |
|
|
Nói và nghe: |
Trao đổi một cách xây dựng, tôn trong ý kiến khác biệt |
111,112 |
|
|
|
|
– Ôntập |
113 |
Tuần 29 |
4 |
Bài 9: Trong thế giới viễn tưởng ( Truyện khoa học viễn tưởng) (12 tiết) |
Đọc: (6 tiết) |
– VB 1: Dòng “ Sông Đen” |
114,115 |
|
|
|
|
– VB 2: Xưởng Sô- cô-la |
116 |
|
|
|
|
– VB 2: Xưởng Sô- cô-la |
117 |
Tuần 30 |
|
|
|
Đọc kết nối chủ điểm: – Trái tim Đan- kô |
118 |
|
|
|
|
– Thực hànhTiếng Việt |
119,120 |
|
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: – Một ngày của Ích- chi-an |
121 |
Tuần 31 |
|
|
Viết: |
– Viết đoạn văn tóm tắt văn bản |
122 123 |
|
|
|
Nói và nghe: |
-Thảo luận về một vấn đề gây tranh cãi |
124 |
|
|
|
|
– Ôn tập |
125 |
Tuần 32 |
5 |
Bài 10: Lắng nghe trái tim mình ( Thơ) (12 tiết) |
Đọc: (6 tiết) |
– VB 1 : Đợi mẹ |
126 127 |
|
|
|
|
– VB 2: Một con méo nằm ngủ trên ngực tôi |
128 |
|
|
|
|
– VB 2: Một con méo nằm ngủ trên ngực tôi |
129 |
Tuần 33 |
|
|
|
Đọc kết nối chủ điểm: – Lời trái tim |
130 |
|
|
|
|
– Thực hànhTiếng Việt |
131 132 |
|
|
|
|
– Ôn tập cuối kì II |
133 |
Tuần 34 |
|
|
|
– Kiểm tra DGck kì II |
134 135 |
|
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: – Phòng tránh đuối nước. |
136 |
|
|
|
|
Đọc mở rộng theo thể loại: – Phòng tránh đuối nước. |
137 |
Tuần 35 |
Kế hoạch dạy học môn Toán 7
Kế hoạch dạy học Friends Plus 7
Khung chương trình tiếng Anh lớp 7 học kì I
Tuần | Tiết | Đơn vị bài học | Nội dung giảng dạy | Trang |
1 | 1 | STARTER UNIT | VOCABULARY – FAMILY | 6 |
2 | LANGUAGE FOCUS – BE/ POSSESSIVE ADJ & PRON/ ARTICLES | 7 | ||
3 | VOCABULARY & LISTENING – SCHOOL | 8 | ||
2 | 4 | LANGUAGE FOCUS – HAVE GOT/ THERE’S/ THERE ARE | 9 | |
5 | UNIT 1 – MY TIME | VOCABULARY – WHERE WE SPEND TIME | 10-11 | |
6 | READING – SCREEN TIME & LANGUAGE FOCUS – PRESENT SIMPLE (+) (-) |
12-13 | ||
3 | 7 | |||
8 | ||||
9 |
VOCABULARY & LISTENING – FREE TIME ACTIVITIES & LANGUAGE FOCUS – PRESENT SIMPLE (?) |
14-15 | ||
4 | 10 | |||
11 | ||||
12 | SPEAKING – THINKING OF THINGS TO DO | 16 | ||
5 | 13 | WRITING – A PROFILE FOR A WEB PAGE | 17 | |
14 | ||||
15 | UNIT 2 – COMMUNICATION |
VOCABULARY – COMMUNICATION | 20-21 | |
6 | 16 | READING – EMOJIS & LANGUAGE FOCUS – PRESENT CONTINUOUS (+) (-) |
22-23 | |
17 | ||||
18 | ||||
7 | 19 | VOCABULARY & LISTENING – ON THE PHONE & LANGUAGE FOCUS – PRESENT CONTINUOUS (?)/ PS & PC |
24-25 | |
20 | ||||
21 | ||||
8 | 22 | SPEAKING – MAKING PLANS OVER THE PHONE | 26 | |
23 | WRITING – A REPORT ON A SURVEY | 27 | ||
24 | ||||
9 | 25 | PROGRESS REVIEW 1 | PROGRESS REVIEW 1 – 1/2/3/4/5/6/7 | 30-33 |
26 | PROGRESS REVIEW 1 – 6/7/8/9/10 | |||
27 | PROGRESS REVIEW 1 – 11/12/13/14 | |||
10 | 28 | MID-TERM TEST 1 | TESTS ON READING/ LISTENING/ SPEAKING/ WRITING | |
29 | ||||
30 | UNIT 3 – THE PAST | VOCABULARY – PEOPLE AND PLACES | 34-35 | |
11 | 31 | READING – MUSEUM EXHIBITS & LANGUAGE FOCUS – WAS/ WERE/ THERE WAS/ THERE WERE |
36-37 | |
32 | ||||
33 | ||||
12 | 34 | VOCABULARY & LISTENING – COMMON VERBS &LANGUAGE FOCUS – (+) (-) (?)/ REGULAR & IRREGULAR VERBS |
38-39 | |
35 | ||||
36 | ||||
13 | 37 | SPEAKING – YOUR WEEKEND | 40 | |
38 | WRITING – A SPECIAL EVENT | 41 | ||
39 | ||||
14 | 40 | UNIT 4 – IN THE PICTURE |
VOCABULARY – ACTIONS AND MOVEMENT | 44-45 |
41 | READING – A MOMENT IN TIME & LANGUAGE FOCUS – PAST CONTINUOUS (+) (-) |
46-47 | ||
42 | ||||
15 | 43 | |||
44 | VOCABULARY & LISTENING – ADJ & ADV & LANGUAGE FOCUS – PAST CONTINUOUS (?)/ PS & PC |
48-49 | ||
45 | ||||
16 | 46 | |||
47 | SPEAKING – EXPRESSING INTEREST | 50 | ||
48 | WRITING – THE STORY OF A RESCUE | 51 | ||
17 | 49 | |||
50 | PROGRESS REVIEW 2 | PROGRESS REVIEW 2 – 1/2/3/4/5 | 54-57 | |
51 | PROGRESS REVIEW 2 – 6/7/8/9/10 | |||
18 | 52 | PROGRESS REVIEW 2 – 11/12/13/14/ | ||
53 | TERM TEST 1 | TESTS ON READING/ LISTENING/ SPEAKING/ WRITING | ||
54 |
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử – Địa lí 7
Tuần |
Số TPP |
Bài học |
Số tiết |
Điều chỉnh |
Chương 1 Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI |
||||
1 |
1 2 |
Bài 1. Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu |
2 |
|
2 |
3 4 |
CHỦ ĐỀ: Các cuộc đại phát kiến địa lý |
2 |
|
3 |
5 |
Bài 2 Các cuộc phát kiến địa lý |
1 |
|
3 |
6 |
Bài 3. Sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu trung đại |
1 |
|
4 |
7 |
Bài 4. Phong trào Văn hoá Phục hưng |
1 |
|
4 |
8 |
Bài 5 Phong trào cải cách tôn giáo |
1 |
|
Chương 2. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX |
||||
5 |
9 |
Bài 6. Khái lược tiến trình lịch sử Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX |
1 |
|
5 |
10 |
Bài 7. Các thành tựu văn hóa chủ yếu của Trung Quốc từ giữa thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX |
1 |
|
Chương 3. Ấn độ từ giữa thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX |
||||
6 |
11 |
Bài 8. Vương triều Gúp ta |
1 |
|
6 |
12 |
Bài 9 Vương triều hồi giáo Đê Li |
1 |
|
7 |
13 |
Bài 10. Đế Quốc Mô Gôn |
1 |
|
Chương 4. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI |
||||
7 8 |
14 15 |
Bài 11. Khái quát về Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ thế kỉ X đến nửa đầu thê kỉ XVI |
2 |
|
8 |
16 |
Bài 12. Vương Quốc Cam pu chia |
1 |
|
9 |
17 |
Ôn tập |
1 |
|
9 |
18 |
Kiểm tra |
1 |
|
10 |
19 |
Bài 13 Vương Quốc Lào |
1 |
|
Chương 5. Việt nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI |
||||
11 12 13 14 |
20 21 22 23 |
Bài 14. Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước thời Ngô-Đinh-Tiền Lê (938-1009) |
4 |
|
15 16 |
24 25 |
Bài 15. Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước thời Lý (1009 – 1226) |
5 (3+2) |
|
17 |
26 |
Ôn tập |
1 |
|
18 |
27 |
Kiểm tra cuối kỳ I |
1 |
|
19 |
28 29 |
Bài 15. Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước thời Lý (1009 – 1226) |
5 ( 3+2) |
|
20 21 |
30 31 32 |
Bài 16. Công cuộc xây dựng đất nước thời Trần (1226- 1400) |
3 |
|
21 22 23 |
33 34 35 36 |
Bài 17. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên |
4 |
|
23 24 |
37 38 |
Bài 18. Nhà Hồ và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh (1400- 1407) |
2 |
|
24 25 26 |
39 40 41 42 |
Bài 19. Khởi nghĩa Lam Sơn ( 1418-1427) |
4 |
|
26 |
43 |
Làm bài tập lịch sử |
||
27 |
44 |
Ôn tập |
1 |
|
27 |
45 |
Kiểm tra |
1 |
|
28 29 30 31 |
46 47 48 49 |
Bài 20 . Đại Việt thời Lê Sơ |
4 |
|
32 33 |
50 51 |
Bài 21. Vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI |
2 |
|
34 |
52 |
Ôn tập |
1 |
|
35 |
53 |
Kiểm tra cuối kỳ II |
1 |
Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 7
Phân phối chương trình Tin học 7
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/tuần= 18 tiết
Tuần |
Tiết |
Tên bài
|
Chủ đề 1 | Máy tính và cộng đồng | |
1 | 1 | Bài 1. Thiết bị vào ra |
2 | 2 | Bài 1. Thiết bị vào ra |
3 | 3 | Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng |
4 | 4 | Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục |
5 | 5 | Bài 4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính |
Chủ đề 2 | Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | |
6 | 6 | Bài 5. Mạng xã hội |
7 | 7 | Bài 5. Mạng xã hội |
8 | 8 | Kiểm tra giữa học kì 1 |
Chủ đề 3 | Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | |
9 | 9 | Bài 6. Văn hóa ứng xử qua phương tiện truyền thông số |
10 | 10 | Bài 6. Văn hóa ứng xử qua phương tiện truyền thông số |
Chủ đề 4 | Ứng dụng Tin học | |
11 | 11 | Bài 7. Phần mềm bảng tính |
12 | 12 | Bài 7. Phần mềm bảng tính |
13 | 13 | Bài 7. Phần mềm bảng tính |
14 | 14 | Bài 8. Sử dụng địa chỉ ô trong công thức |
15 | 15 | Bài 8. Sử dụng địa chỉ ô trong công thức |
16, 17 | 16, 17 | Ôn tập |
18 | 18 | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 |
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/tuần= 17 tiết
Tuần |
Tiết |
Tên bài
|
|
Chủ đề 4 |
Ứng dụng Tin học |
19 |
19 |
Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hang, cột |
20 |
20 |
Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hang, cột |
21 |
21 |
Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán |
22 |
22 |
Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán |
23 |
23 |
Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán |
24 | 24 | Bài 11. Tạo bài trình chiếu |
25 | 25 | Bài 11. Tạo bài trình chiếu |
26 | 26 | Kiểm tra giữa học kì 2 |
27 | 27 | Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu |
28 | 28 | Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu |
Chủ đề 5 | Giải quyết vấn đề với sự trợ giứp của máy tính | |
29 | 29 | Bài 13. Thuật toán tìm kiếm |
30 | 30 | Bài 13. Thuật toán tìm kiếm |
31 | 31 | Bài 14. Thuật toán sắp xếp |
32 | 32 | Bài 14. Thuật toán sắp xếp |
33, 34 | 33, 34 | Ôn tập |
35 | 35 | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 |