Tài liệu

Lịch thi vào lớp 10 năm học 2022 – 2023 Lịch thi vào lớp 10 tất cả các tỉnh trên cả nước

Lịch thi vào lớp 10 năm học 2022 – 2023 của hầu hết các tỉnh thành trên cả nước đã được công bố.. Qua đó giúp các em nắm được ngày thi, thông tin kỳ thi cụ thể để chuẩn bị tốt cho kỳ thi vào lớp 10 năm học 2022-2023 sắp tới.

Hiện tại đã có lịch thi vào lớp 10 chuyên của một số trường chuyên, tỉnh thành trên cả nước. Lịch thi vào lớp 10 năm học 2022 – 2023 của từng tỉnh sẽ khác nhau, chủ yếu là vào tháng 6. Vậy mời quý thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các em học sinh cùng theo dõi để xây dựng kế hoạch học tập và chuẩn bị cho kì thi vào lớp 10 thật tốt. độc nhất.

Lịch thi vào lớp 10 năm 2022 – 2023

  • Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 của một số trường THPT năng khiếu
  • Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 trên toàn quốc
    • Lịch thi vào lớp 10 năm 2022 Khánh Hòa
    • Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Kon Tum
    • Lịch thi vào lớp 10 năm 2022 Cần Thơ

Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 của một số trường THPT năng khiếu

Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định 15, 16/6/2021
Trường THPT Năng khiếu TP. 26 tháng 5 – 27 tháng 5 năm 2021
Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên Hà Nội 5/6 – 6/6/2022
Trường trung học sư phạm hà nội 1 tháng 6 năm 2022
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ 4/6/2022
Trường Trung học Khoa học Xã hội và Nhân văn Ngày 29 tháng 5 năm 2022

Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 trên toàn quốc

TT

Địa bàn tỉnh

Ngày kiểm tra

Môn thi

Đầu tiên

An giang

7-8 / 6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên, hệ chính quy kết hợp xét tuyển)

2

Bà rịa vũng tàu

7-9 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

3

Bạc Liêu

9-10 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

4

Bắc giang

4/6 (hệ chuyên thi ngày 6/6)

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

5

Bắc kạn

15-16 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

6

Bắc ninh

15-16 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

7

Bến tre

6-7 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

số 8

Bình dương

1-4 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

9

Hòa bình

10-11 / 6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên bổ sung thêm các môn chuyên, một số trường thường chỉ xét tuyển)

mười

Bình phước

5-7 / 6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên bổ sung thêm các môn chuyên, một số trường thường chỉ xét tuyển)

11

Bình thuận

8-10 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

thứ mười hai

Cà Mau

23-25 ​​/ 6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Anh, các môn chuyên
Hệ thống bình thường: Kiểm tra đầu vào

13

Cao bằng

5-7 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

14

Cần Thơ

7-9 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

15

Đà Nẵng

10-12 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

16

Đắk lắk

14-16 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

17

Đắk nông

9-11 / 6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Anh, các môn chuyên
Hệ bình thường: Xét tuyển (trừ trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng tổ hợp thi môn Toán, Ngữ văn với thi tuyển sinh)

18

Điện biên

2-3 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

19

Đồng nai

17-18 tháng 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

20

Đồng tháp

15-17 / 6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Anh, các môn chuyên
Hệ thống bình thường: Kiểm tra đầu vào

21

Gia lai

8-10 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

22

Hà giang

14-15 / 6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Anh, các môn chuyên
Hệ thống bình thường: Kiểm tra đầu vào

23

Hà nội

18-20 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

24

Hà nam

Hệ chuyên: 2-4 / 6

Bình thường: 17-18 / 6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Anh, các môn chuyên

Hệ bình thường: Toán, Văn, Anh

25

Hà tĩnh

6-7 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

26

Hải dương

6-8 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

27

Hải phòng

Bình thường: 8-9 / 6

Hệ chuyên: 11-12 / 6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Anh, các môn chuyên

Hệ bình thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ

28

Hậu giang

16-18 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

29

Hòa bình

Hệ chuyên: 4-6 / 6

Bình thường: 22-24 / 6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Anh, các môn chuyên

Hệ bình thường: Toán, Văn, Anh

30

hưng yên

8-9 / 6

Toán, Văn, thi chung (hệ chuyên)

31

Khánh Hòa

3-4 / 6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên, một số trường xét tuyển thường xuyên)

32

Kiên giang

Hệ thống đặc biệt: 14-15 / 6

Bình thường: 28-29 / 6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Anh, các môn chuyên

Hệ bình thường: Toán, Văn, Anh

33

Kon Tum

Hệ chuyên: 2-3 / 6

Bình thường: 13-14 / 6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Anh, các môn chuyên

Hệ bình thường: Toán, Văn, Anh kết hợp xét tuyển đầu vào

34

Lai Châu

6-8 / 6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Anh, các môn chuyên
Hệ bình thường: xét tuyển (trừ trường THPT dân tộc nội trú và trường THPT thành phố Lai Châu thi tuyển các môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

35

Lạng sơn

7-9 / 6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên, một số trường xét tuyển thường xuyên)

36

Lào Cai

10-12 / 6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên, một số trường xét tuyển thường xuyên)

37

Lâm đồng

20 – 22 tháng 6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Anh, các môn chuyên

Hệ thống bình thường: Kiểm tra đầu vào

38

Long an

23-24 / 7

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

39

Nam Định

Hệ thống: 24-26 / 5

Bình thường: 14-15 / 6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, các môn chuyên

Hệ bình thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ

40

Nghệ an

Ngày 7-8 / 6 (hệ chuyên thi ngày 10/6)

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên, một số trường xét tuyển thường xuyên)

41

Ninh bình

8-10 / 6

Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên)

42

Ninh thuận

1-3 / 7

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường thường xét tuyển thẳng hoặc kết hợp xét tuyển với thi tuyển)

43

Phú thọ

12-14 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

44

Phú yên

14-15 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

45

Quang bình

7-8 / 6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Anh, các môn chuyên

Hệ bình thường: Toán, Văn kết hợp xét tuyển đầu vào

46

Quang nam

14-16 / 6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Anh, các môn chuyên

Hệ thống bình thường: Kiểm tra đầu vào

47

Quảng ngãi

22-24 / 6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên, một số trường xét tuyển thường xuyên)

48

Quang ninh

1-3 / 6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên)

49

Quang tri

6-7 / 6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên, một số trường xét tuyển thường xuyên)

50

Sóc Trăng

25-27 tháng 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

51

Sơn la

6-7 / 6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Anh, các môn chuyên

Hệ bình thường: Toán, Văn

52

Tây ninh

7-8 / 6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Anh, các môn chuyên

Hệ bình thường: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển (một số trường chỉ nhận hồ sơ xét tuyển)

53

bình yên

9-10 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

54

Thái nguyên

8-10 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

55

Thanh Hoa

Hệ chuyên: 1-2 / 6

Bình thường: 17-18 / 6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Anh, các môn chuyên

Hệ bình thường: Toán, Văn, Anh

56

Huế

9-11 / 6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, các môn chuyên

Hệ bình thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ kết hợp xét tuyển đầu vào

57

Tiền giang

17-18 tháng 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

58

Thành phố Hồ Chí Minh

11-12 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

59

Trà Vinh

22-23 tháng 6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên, một số trường xét tuyển thường xuyên)

60

Tuyên Quang

15-16 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

61

Vĩnh long

4-5 / 6

Toán, Văn, Anh (hệ chuyên)

62

Vĩnh phúc

4-6 / 6

Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên)

63

Yên bái

7-9 / 6

Toán, Văn, Anh, Sử (hệ chuyên)

Lịch thi vào lớp 10 năm 2022 Khánh Hòa

Thời gian tuyển sinh hoàn thành trước ngày 31/7, trong đó, các trường THPT công lập áp dụng phương thức thi tuyển sẽ tổ chức vào ngày 3 và 4/6 theo lịch thi do Sở GD & ĐT quy định trong công văn. hướng dẫn.

Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Kon Tum

Kon Tum thông báo tuyển sinh lớp 10 năm học 2022 – 2023 vào ngày 13/6 – 14/6, cụ thể như sau:

Tuyển sinh vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành được tổ chức theo 2 vòng Sơ tuyển và chấm thi các môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh và Chuyên. Lịch thi ngày 2-3 / 6, Công bố kết quả chậm nhất ngày 10/6.

Trường THCS & THPT Liên Việt Kon Tum, các trường THPT còn lại và Phân hiệu THPT Lương Thế Vinh: Phương thức xét tuyển kết hợp xét tuyển với các môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Lịch thi ngày 13-14 / 6.

Thời gian hoàn thành tuyển sinh: Trường THCS & THPT Liên Việt Kon Tum là ngày 27 tháng 6. Các trường THPT còn lại và Phân hiệu trường THPT Lương Thế Vinh công bố kết quả xét tuyển vào ngày 1/7 thi bổ sung (nếu có) vào ngày 5/7.

Lịch thi vào lớp 10 năm 2022 Cần Thơ

UBND TP.Cần Thơ đã ký ban hành Quyết định phê duyệt phương án tuyển sinh lớp 10 năm học 2022 – 2023. Đề thi gồm các môn Toán (thời gian làm bài 120 phút), Ngữ văn (thời gian làm bài 120 phút) và Ngoại ngữ. . ngôn ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (thời gian làm bài là 60 phút). Thời gian thi vào ngày 7/6 (môn Toán và Ngoại ngữ) và ngày 8/6 / (môn Ngữ văn). Các môn chuyên sẽ tổ chức vào ngày 9/6.

Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm: Cách tính điểm thi vào lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button