Mẫu 01-2/BK-HĐKD: Phụ lục Bảng kê hoạt động kinh doanh trong kỳ của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh

Tải xuống
Mẫu 01-2 / BK-HĐKD: Phụ lục Bảng kê hoạt động kinh doanh trong kỳ của hộ gia đình, cá nhân kinh doanh là biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư 40/2021 / TT-BTC ngày 01/6/2021 hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng, cá nhân. thuế thu nhập và quản lý thuế đối với hộ, cá nhân kinh doanh.
Phụ lục Danh mục hoạt động kinh doanh giai đoạn của hộ gia đình, cá nhân kinh doanh năm 2021
- 1. Phụ lục Danh mục hoạt động kinh doanh trong kỳ của hộ gia đình, cá nhân kinh doanh
- 2. 12 hình thức quản lý thuế áp dụng từ ngày 01 tháng 8 năm 2021
1. Phụ lục Danh mục hoạt động kinh doanh trong kỳ của hộ gia đình, cá nhân kinh doanh
|
Số mô hình: 01-2/BK-HDDKD (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021 / TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
(Kèm theo Tờ khai 01 / CNKD áp dụng đối với hộ, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai)
[01] Kỳ tính thuế: ……………………….
[01a] Có thể….. [01b] Quý ….. năm ….. (Từ tháng… /… đến tháng… /…)[02] Lần đầu tiên: [03] Bổ sung lần thứ: …………
[04] Tên người nộp thuế: ……………………….
[05] Mã số thuế:
– |
II. VẬT LIỆU, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Tiền tệ: Đồng Việt Nam
Vật liệu, công cụ, sản phẩm, hàng hóa / Nhóm hàng hóa |
Đơn vị đo vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa |
Số dư đầu kỳ |
Trong khoảng thời gian |
Đã xuất trong kỳ |
Cổ phiếu cuối kỳ |
||||
Số lượng |
thành tiền |
Số lượng |
thành tiền |
Số lượng |
thành tiền |
Số lượng |
thành tiền |
||
[06] | [07] | [08] | [09] | [10] | [11] | [12] | [13] | [14] | [15] |
Hàng hóa A / Nhóm hàng hóa X |
|||||||||
Sản phẩm B / Nhóm sản phẩm Y |
|||||||||
…. |
|||||||||
toàn bộ |
[16] | [17] | [18] | [19] | [20] | [21] | [22] | [23] |
III. QUẢN LÝ CHI PHÍ
Tiền tệ: Đồng Việt Nam
Mục tiêu |
Mã đích |
Lượng tiền |
Chi phí nhân công |
[24] |
|
Chi phí điện |
[25] |
|
Chi phí nước |
[26] |
|
Chi phí viễn thông |
[27] |
|
Chi phí thuê kho bãi và mặt bằng kinh doanh |
[28] |
|
Chi phí quản lý (chi phí văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ, …) |
[29] |
|
Các khoản chi khác (hội nghị, đi công tác, thanh lý, nhượng bán TSCĐ, thuê ngoài khác, …) |
[30] |
|
toàn bộ |
[31] |
Tôi cam đoan số liệu khai báo trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai báo.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Số chứng chỉ hành nghề: |
…., ngày tháng năm … NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA NỮop THUẾ (Chữ ký, họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có) / Chữ ký điện tử) |
2. 12 hình thức quản lý thuế áp dụng từ ngày 01 tháng 8 năm 2021
1. Tờ khai thuế hộ, cá nhân kinh doanh – ký hiệu là 01 / CNKD;
2. Phụ lục Danh sách chi tiết cá nhân kinh doanh (Kèm theo Tờ khai 01 / CNKD, áp dụng đối với tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân, cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức; tổ chức trả cho cá nhân đạt bán hàng; tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện tử; tổ chức tại Việt Nam là đối tác của nhà cung cấp nền tảng số ở nước ngoài) – ký hiệu là 01-1 / BK-CNKD;
3. Phụ lục Danh mục hoạt động kinh doanh trong kỳ của hộ, cá nhân kinh doanh (Kèm theo Tờ khai 01 / CNKD áp dụng đối với hộ, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai) – ký hiệu 01-2 / BK-HĐKD;
4. Thông báo về doanh thu dự kiến và mức thuế khoán (Áp dụng đối với hộ, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán) – ký hiệu là 01 / TBTDK-CNKD;
5. Bảng công khai thông tin cá nhân của doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khoán – ký hiệu là 01 / CKTT- CNKD;
6. Thông báo không điều chỉnh thuế suất khoán (Áp dụng đối với hộ, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán) – ký hiệu là 01 / TBKĐC-CNK;
7. Kê khai hoạt động cho thuê tài sản (Áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế và tổ chức khai thuế thay cho cá nhân) – ký hiệu là 01 / TTS;
8. Phụ lục quy định chi tiết Hợp đồng thuê tài sản (Áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế nếu là lần khai thuế đầu tiên của Hợp đồng hoặc Phụ lục hợp đồng). dong) – ký hiệu là 01-1 / BK-TTS;
9. Phụ lục danh sách chi tiết người cho thuê tài sản (Áp dụng đối với tổ chức kê khai thay cho cá nhân cho thuê tài sản) – ký hiệu là 01-2 / BK-TTS;
10. Kê khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (Áp dụng đối với hình thức kinh doanh xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm) trả lũy kế phí bảo hiểm nhân thọ, các khoản không bắt buộc khác bảo hiểm) – ký hiệu là 01 / XSBHĐC;
11. Phụ lục danh sách chi tiết các cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp (Kèm theo Tờ khai 01 / KK-XSBHĐC kê khai trên tờ khai thuế của công ty tháng / quý gần nhất năm năm tính thuế) – ký hiệu là 01-1 / BK-XSBHĐC;
12. Kê khai thuế năm (Áp dụng đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp và các hoạt động kinh doanh khác chưa được khấu trừ, chưa nộp thuế trong năm) – ký hiệu là 01 / TKN-CNKD.
Mời các bạn đọc thêm tại chuyên mục kiểm toán kế toán thuế trong mục biểu mẫu Xin vui lòng.