Biểu mẫu

Mẫu báo cáo tài chính Thông tư 200/2014

Tải xuống

6. Kê khai tự quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
độc lập-Tự do-Hạnh phúc

Bài viết liên quan

KHAI BÁO NỘP THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

(Áp dụng cho phương pháp doanh thu – chi phí)

[01] Kỳ tính thuế: Năm ……. Từ ngày …… / …… / …… đến ngày …… / …… / … …

[02] Đầu tiên …….. [03] Bổ sung lần thứ:…

[04] Ngành có tỷ trọng doanh thu cao nhất: ……….

[05] Tỉ lệ (%): ……… %

[06] Tên người nộp thuế: …………………………… ……….

[07] Mã số thuế:

[08] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………… …………………………

[09] Mã số thuế:

[10] Hợp đồng đại lý thuế: Số: … ……………….. ..ngày……………………… …….

Tiền tệ: Đồng Việt Nam

STT

Mục tiêu

Mã đích

Lượng tiền

(đầu tiên)

(2)

(3)

(4)

MỘT

Kết quả kinh doanh được ghi nhận trên báo cáo tài chính

MỘT

đầu tiên

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp

A1

TẨY

Xác định thu nhập chịu thuế theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp

TẨY

đầu tiên

Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B1 = B2 + B3 + B4 + B5 + B6 + B7)

B1

1.1

Điều chỉnh để tăng doanh thu

B2

1,2

Chi phí giảm doanh thu đã điều chỉnh

B3

1,3

Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế

B 4

1,4

Thuế thu nhập trả đối với thu nhập nhận được ở nước ngoài

B5

1,5

Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với giao dịch liên kết

B6

1,6

Các điều chỉnh khác nhằm tăng lợi nhuận trước thuế

B7

2

Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B8 = B9 + B10 + B11 + B12)

B8

2.1

Khấu trừ doanh thu chịu thuế năm trước

B9

2,2

Chi phí tăng doanh thu đã điều chỉnh

B10

2.3

Chi phí lãi vay không được trừ của kỳ trước được chuyển sang kỳ này của doanh nghiệp có giao dịch liên kết

B11

2,4

Các khoản điều chỉnh giảm lợi nhuận trước thuế khác

B12

3

Tổng thu nhập chịu thuế (B13 = A1 + B1-B8)

B13

3.1

Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh

B14

3.2

Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản

B15

Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh

đầu tiên

Thu nhập chịu thuế (C1 = B14)

C1

2

Thuế thu nhập miễn phí

C2

Loại thu nhập miễn thuế …………………………………………………….

3

Kết chuyển lỗ và bù đắp lãi lỗ (C3 = C3a + C3b)

C3

Trong đó:

3.1

+ Lỗ hoạt động sản xuất kinh doanh được kết chuyển trong kỳ.

C3a

3.2

+ Lỗ do chuyển nhượng bất động sản được bù trừ với lãi từ hoạt động kinh doanh

C3b

4

Thu nhập chịu thuế (TNDN) (C4 = C1-C2-C3)

C4

5

Trích lập quỹ khoa học và công nghệ (nếu có)

C5

6

TNTT sau khi trích lập quỹ khoa học và công nghệ

(C6 = C4-C5 = C7 + C8)

C 6

Trong đó:

6.1

+ Thu nhập chịu thuế áp dụng thuế suất 20%

C7

6.2

+ Thu nhập chịu thuế được tính theo thuế suất không ưu đãi khác

C8

6,3

+ Thuế suất không ưu đãi khác (%)

C8a

7

Thuế TNDN từ hoạt động sản xuất kinh doanh được tính theo thuế suất không ưu đãi

(C9 = (C7 x 20%) + (C8 x C8a))

C9

số 8

Ưu đãi thuế TNDN theo Luật thuế TNDN

(C10 = C11 + C12 + C13)

C10

Trong đó:

8.1

+ Chênh lệch thuế TNDN do áp dụng thuế suất ưu đãi

C11

8.2

+ Thuế TNDN được miễn trong kỳ

C12

8,3

+ Thuế TNDN được giảm trong kỳ

C13

9

Thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định thuế

C14

mười

Thuế TNDN được miễn, giảm theo từng thời kỳ

C15

11

Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được khấu trừ trong kỳ tính thuế

C16

thứ mười hai

Thuế TNDN phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh

(C17 = C9-C10-C14-C15-C16)

C17

DỄ

Thuế TNDN phải nộp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

DỄ

đầu tiên

Thu nhập chịu thuế (D1 = B15)

D1

2

Lỗ do chuyển nhượng bất động sản được kết chuyển trong kỳ

D2

3

Thu nhập chịu thuế (D3 = D1-D2)

D3

4

Trích lập quỹ khoa học và công nghệ (nếu có)

D4

5

TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học và công nghệ (D5 = D3-D4)

D5

6

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của hoạt động chuyển nhượng bất động sản trong kỳ

D6

7

Chênh lệch thuế TNDN do áp dụng thuế suất ưu đãi đối với thu nhập từ thực hiện dự án đầu tư – kinh doanh nhà ở xã hội để bán, cho thuê, cho thuê mua

D7

số 8

Số thuế TNDN của hoạt động chuyển nhượng bất động sản vẫn phải nộp trong kỳ (D8 = D6-D7)

D8

E

Thuế TNDN phải nộp quyết toán trong kỳ (E = E1 + E2 + E5)

E

đầu tiên

Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh

E1

2

Thuế TNDN từ chuyển nhượng bất động sản (E2 = E3 + E4)

E2

2.1

Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

E3

2,2

Thuế TNDN từ hoạt động hạ tầng, chuyển nhượng nhà có thu tiền theo tiến độ

E 4

3

Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có)

E5

3.1

Trong đó, thuế TNDN từ xử lý Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

E6

GỖ

Số thuế TNDN đã tạm nộp (G = G1 + G2 + G3 + G4 + G5)

GỖ

đầu tiên

Thuế TNDN đã tạm nộp củahoạt động sản xuất kinh doanh

1.1

Số thuế TNDN nộp thừa kỳ trước được chuyển sang kỳ này

G1

1,2

Thuế TNDN đã tạm nộp trong năm

G2

2

Thuế TNDN đã tạm nộp củahoạt động chuyển nhượng bất động sản

2.1

Số thuế TNDN nộp thừa kỳ trước được chuyển sang kỳ này của hoạt động chuyển nhượng bất động sản

G3

2,2

Thuế TNDN đã tạm nộp trong năm của hoạt động chuyển nhượng bất động sản

G4

2.3

Thuế TNDN đã tạm nộp các kỳ trước và năm cuối chuyển nhượng cơ sở hạ tầng, nhà ở nộp theo tiến độ

G5

H

Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế đã tạm nộp

H

đầu tiên

Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế đã tạm nộp trong năm của hoạt động sản xuất kinh doanh (H1 = E1 + E5-G2)

H1

2

Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế đã tạm nộp trong năm chuyển nhượng bất động sản (H2 = E3-G4)

H2

3

Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế tạm nộp của chuyển nhượng cơ sở hạ tầng, nhà ở nộp theo tiến độ (H3 = E4-G5)

H3

tôi

Số thuế TNDN còn phải nộp đến thời hạn nộp tờ khai quyết toán thuế (I = EG = I1 + I2)

tôi

đầu tiên

Thuế TNDN phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh

I1 = E1 + E5-G1-G2

2

Số thuế TNDN còn lại phải nộp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản

I2 = E2-G3-G4-G5

Tôi cam đoan số liệu, tài liệu trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu, tài liệu đã khai báo.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:………………………..

Chứng chỉ hành nghề số: ……

…, ngày tháng năm…….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)/Chữ ký)

Ghi chú:

  1. TNDN: Thu nhập doanh nghiệp; Real Estate: Bất động sản;
  2. Chỉ tiêu G1, G3: Người nộp thuế kê khai số thuế TNDN nộp thừa kỳ trước chuyển sang bù trừ vào số thuế TNDN phải nộp của kỳ này.
  3. Chỉ tiêu D11, G2, G4, G5: Người nộp thuế kê khai số thuế TNDN đã tạm nộp NSNN đến thời hạn nộp tờ khai quyết toán. Ví dụ, người nộp thuế có kỳ tính thuế từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021 thì số thuế TNDN tạm nộp trong năm là số thuế TNDN đã nộp cho kỳ tính thuế 2021 từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 31/01/2021. vào ngày 31 tháng 3 năm 2022.
  4. Trường hợp người nộp thuế là doanh nghiệp xổ số có hoạt động sản xuất kinh doanh không phải kinh doanh xổ số thì kê khai số thuế TNDN phải nộp của hoạt động kinh doanh xổ số vào chỉ tiêu E1, số thuế TNDN phải nộp của hoạt động xổ số. các hoạt động sản xuất kinh doanh khác trong chỉ tiêu E2, E3.
  5. Chỉ tiêu E, G: Người nộp thuế không kê khai số thuế TNDN phải nộp, tạm nộp của các hoạt động được hưởng ưu đãi ngoài địa bàn tỉnh đã kê khai riêng.
  6. Chỉ tiêu E4, G5, H3: Người nộp thuế kê khai số thuế TNDN phải nộp, tạm nộp của Cơ sở hạ tầng và hoạt động chuyển nhượng nhà được bàn giao trong giai đoạn này và được khách hàng ứng trước tiền theo tiến độ (bao gồm cả số tiền đã thu kỳ trước và kỳ này).

………, ngày tháng năm…..

Mời các bạn đọc thêm tại chuyên mục kiểm toán kế toán thuế trong mục biểu mẫu Xin vui lòng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button