Trường Đại học Y Dược Huế tuyển sinh 2022
Trường Đại học Y Dược Huế tuyển sinh năm 2022
- 1. Thông báo phương thức xét tuyển vào Trường Đại học Y Dược Huế 2022
- 2. Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Y Dược Huế 2022
Tuyển sinh Đại học Y Dược Huế 2022 – Thông tin tuyển sinh Đại học Y Dược Huế 2022 là câu hỏi được nhiều thí sinh quan tâm khi kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 đang đến gần. Sau đây là nội dung chi tiết thủ tục xét tuyển Đại học Y Dược Huế 2022 mà Thoidaihaitac đã tổng hợp xin được chia sẻ cùng bạn đọc.
Trường Đại học Y Dược Huế có xét tuyển học bạ hay thủ tục xét tuyển Đại học Y Dược Huế năm 2022 như thế nào? Để giải đáp những thắc mắc này, mời bạn đọc cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây.
1. Thông báo phương thức xét tuyển vào Trường Đại học Y Dược Huế 2022
Đối với kỳ tuyển sinh 2022, Trường Đại học Y Dược (Đại học Huế) công bố 4 phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:
Phương pháp 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập (Bảng điểm học tập)
Điểm xét tuyển = Điểm trung bình các môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong 3 kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) ≥ 18,0 điểm.
Riêng đối với nhóm ngành sư phạm, thí sinh cần có thành tích học tập lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT ≥ 8,0 điểm.
Phương pháp 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương pháp 3: Tuyển thẳng và ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phương pháp 4: Xét tuyển theo phương thức xét tuyển của Đại học Huế
Trường Đại học Y Dược (Đại học Huế) năm 2022 sẽ sử dụng phương án xét tuyển kết hợp điểm xét tốt nghiệp THPT và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế cho 42 chỉ tiêu ngành Y khoa. Các điều kiện cụ thể như sau:
– Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic từ 6.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 79 trở lên hoặc TOEFL ITP 561 trở lên (còn hạn sử dụng đến ngày nhập học).
– Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Y Dược Huế 2022
Không |
Tên trường, khoa |
Ký hiệu trường học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn học lựa chọn |
Mã tổ hợp cho kỳ thi tuyển sinh |
Xem lại kết quả kỳ thi tuyển sinh THPT |
Xem lại bảng điểm |
Một phương pháp khác |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
DHY |
1600 |
|||||
Đầu tiên |
Thuộc về y học |
7720101 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
378 |
|||
2 |
Thuộc về y học |
7720101_02 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
42 |
|||
3 |
Y tế dự phòng |
7720110 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
70 |
|||
4 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
140 |
|||
5 |
Tiệm thuốc |
7720201 |
1. Toán, Lý, Hóa |
A00 |
210 |
|||
2. Toán, Sinh, Hóa |
B00 |
|||||||
6 |
Điều dưỡng |
7720301 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
270 |
|||
7 |
Nữ hộ sinh |
7720302 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
50 |
|||
số 8 |
Răng hàm Mặt |
7720501 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
140 |
|||
9 |
Kỹ thuật xét nghiệm y tế |
7720601 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
170 |
|||
mười |
Kỹ thuật hình ảnh y tế |
7720602 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
100 |
|||
11 |
Sức khỏe cộng đồng |
7720701 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
30 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của Thoidaihaitac.vn.